BÁO GIÁ CỌC BÊ TÔNG 400 X400
I. Chi phí giá cọc bê tông loại cọc 400×400
Loại thép |
Thiết diện |
Mác bê tông |
Chiều dài |
Đơn giá |
Loại Thép chủ Thái Nguyên Φ16-18-20-22 |
400×400
|
250-300 |
8m, 6m, 5m, 4m, 3m |
3500.000/m |
Loại Thép chủ Đa hội Φ16-18-20-22 |
400×400
|
250-300 |
8m, 6m, 5m, 4m, 3m |
300.000/m |
Loại thép Việt Đức, Việt Úc Φ16-18-20-22 |
400×400
|
250-300 |
8m, 6m, 5m, 4m, 3m |
320.000/m |
Giá nhân công ép cọc bê tông loại cọc 400×400
Công trình |
Đơn giá thi công |
Công trình có tổng khối lượng cọc bê tông ≥ 300m |
45.000 – 55.000 VNĐ/md |
Công trình có tổng khối lượng cọc bê tông ≤ 300m ( giá khoán gọn không tính theo md) |
20.000.000 – 35.000.000 VNĐ / Công trình |
II. Ép cọc bê tông :
Ép cọc bê tông với các loại cọc như : 400 x400 bằng máy ép thuỷ lực, công nghệ mới, hiệu quả cao, chất lượng tốt. Tải trọng 40 tấn, 60 tấn, 70 tấn, 80 tấn
III. Nhân công Ép cọc bê tông cốt thép bằng máy ép tải, rô bốt 70-500 tấn
STT |
Nội Dung Báo Giá |
ĐVT |
Khối Lượng |
Đơn Giá |
Ghi Chú |
I |
Công trình tính theo mét (Trên 600md) |
|
Ép cọc BTCT
400×400
|
md |
600 |
60.000đ |
Trở lên |
II |
Công trình tính lô khoán (Từ 300 đến 600md) |
|
Ép cọc BTCT
400×400
|
CT |
300-599 |
80.000.000đ |
Trọn gói |
III |
Công trình tính lô khoán (Dưới 300md) |
|
Ép cọc BTCT
400×400
|
CT |
50-299 |
60.000.000đ |
Trọn gói |
– Giá bao gồm: Vận chuyển máy móc thiết bị đến công trình, que hàn bản táp nối đầu cọc (Loại phổ thông theo từng chủng loại cọc), nhân công ép cọc.
– Giá trên không bao gồm: Thuế VAT 10%, đào móng, giải phóng mặt bằng…
– Bảng báo giá trên chỉ có tính chất tham khảo chi tiết xin liên hệ với chúng tôi để có giá tốt nhất.
Xin chân thành cảm ơn !